Đang tải... (xem toàn văn)
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 5 1, Quá trình tạo và lựa chọn chiến lượcPhải phát triển một tập hợp các chiến lược thay thế hấp dẫn nhất có thể quản lý
Trang 1Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 1
Quản Trị Chiến Lược Chương 6
Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược
ThS.Võ Thị Thảo Nguyên
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 2
Quy trình Quản Trị Chiến Lược
Trang 2Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 3
Mục tiêu
1 Thảo luận về quá trình tạo và lựa chọn chiến lược
2 Hiểu được khung 3 giai đoạn lựa chọn các chiến lược thay thế
3 Nắm được nội dung và phương pháp phát triển Ma trận SWOT, SPACE, BCG, IE, Grand và QSPM
4 Xác định các cân nhắc quan trọng về đạo đức, chính trị và trách nhiệm xã hội trong phân tích và lựa chọn chiến lược
5 Thảo luận về vai trò của trực giác trong phân tích và lựa chọn chiến lược
6.Thảo luận về vai trò của văn hóa tổ chức trong phân tích và lựa chọn chiến lược
NỘI DUNG
1 Quá trình tạo và chọn chiến lược
2 Khung phân tích xây dựng chiến lược
3 Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
4 Giai đoạn 3: Ra quyết định
5 Văn hóa chính trị trong việc lựa chọn chiến lược
6 Các chiến thuật tài trợ chiến lược
Trang 3Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 5
1, Quá trình tạo và lựa chọn chiến lược
Phải phát triển một tập hợp các chiến lược thay thế hấp dẫn nhất có thể quản lý được
Các ưu điểm, nhược điểm, sự đánh đổi, chi phí và lợi ích của các chiến lược này cần được xác định
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 6
1, Quá trình tạo và lựa chọn chiến lược
Việc xác định và đánh giá các chiến lược thay thế cần
có sự tham gia của các nhà quản lý và nhân viên, những người trước đó đã xây dựng các tuyên bố về tầm nhìn và sứ mệnh của tổ chức, thực hiện đánh giá bên ngoài và đánh giá nội bộ
Các chiến lược thay thế được đề xuất cần được xem xét và thảo luận trong nhiều cuộc họp
Các chiến lược đề xuất nên được liệt kê bằng văn bản
Khi tất cả các chiến lược khả thi được xác định, đưa ra và hiểu rõ, các chiến lược đó nên được xếp hạng theo thứ tự mức độ hấp dẫn
Trang 4Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 7
2, KHUNG PHÂN TÍCH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
Giai đoạn đầu vào
Đánh giá sự
phù hợp Quyết định
EFE, CPM, IFE
(Nhận dạng và phân tích các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến lược)
SWOT, SPACE, BOG,IE, GS
(Kết hợp thông tin để hình thành phương án chiến lược)
QSPM
(Lựa chọn chiến lược phù hợp và ra quyết định)
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
SWOT
dùng để đánh giá điểm mạnh (Strengths), điểm yếu (Weaknesses) của công ty và phân tích những cơ hội (Opportunities), nguy cơ (Threats) của môi trường kinh doanh bên ngoài để có chiến lược phù hợp giữa năng lực của công ty và tình hình thị trường
giúp phát triển 4 loại chiến lược: •Chiến lược SO (điểm mạnh-cơ hội) •Chiến lược WO (điểm yếu-cơ hội) •Chiến lược ST (điểm mạnh-nguy cơ) •Chiến lược WT (điểm yếu-nguy cơ
Ma trận SWOT
Trang 5Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 9
Chiến lược tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội và hạn chế những mối đe dọa”
SWOT
Những cơ hội (O) -
- - …
Những mối đe dọa (T) -
- - …Điểm mạnh (S)
- - - …
Điểm yếu (W) -
- - …
Các chiến lược SO
Sử dụng sức mạnh của công ty khai thác cơ hội
bên ngoài
Các chiến lược ST
Sử dụng điểm mạnh để tránh hoặc giảm các mối đe dọa
Ma trận SWOT
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 10
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp Ma trận SWOT
Môi trường bên trong Môi trường bên ngoài
S: Liệt kê các điểm mạnh chính của Công ty:
1 2 3
W: Liệt kê các điểm yếu chính của Công ty: 1
2 3 O: Liệt kê những cơ hội
kinh doanh chính: 1
2 3
SO: Các phương án chiến lược phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội:
1 2 3
WO: Các phương án chiến lược phát huy điểm mạnh và giảm /tránh nguy cơ: 1
2 3 T: Liệt kê những nguy
cơ chính: 1 2 3
ST: Các phương án chiến lược khắc phục điểm yếu bằng khai thác cơ hội:
1 2 3
WT: Các phương án chiến lược khắc phục điểm yếu và giảm thiểu/ loại bỏ nguy cơ: 1
2
3 13
Trang 6Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 13
Ma trận SPACE
Quy trình phát triển SPACE
Ma trận SPACE được xây dựng bằng cách vẽ biểu đồ các giá trị được tính toán cho các biến:
vị thế cạnh tranh (CP) và vị thế ngành (IP) trên trục X vị thế ổn định (SP) và vị thế tài chính (FP) trên trục Y
Ma trận SPACE được xây dựng sau 7 bước:
1.Chọn một tập hợp các yếu tố để xác định vị thế tài chính (FP), vị thế ổn định (SP), vị thế cạnh tranh (CP) và vị thế trong ngành (IP)
2.Cho điểm số từ +1 (kém nhất) đến +7 (tốt nhất) cho từng yếu tố của biến FP và IP Cho điểm số từ –1 (tốt nhất) đến –7 (kém nhất) cho từng yếu tố của biến SP và CP
3.Tính điểm trung bình cho từng biến: FP, SP, CP và IP và xác định trên trục tương ứng ma trận SPACE
4.Tính tổng điểm trung bình của 2 biến CP và IP (trục X) => tọa độ x;
5.Tính tổng điểm trung bình của 2 biến FP và SP (trục Y) => tọa độ y
6.Xác định điểm A(x, y) trên Ma trận SPACE
7.Vẽ một vectơ hướng từ điểm gốc của Ma trận SPACE qua A(x, y)
Vectơ này chỉ rõ loại chiến lược được đề xuất cho tổ chức: tấn công, cạnh tranh, phòng thủ hoặc bảo vệ
Vốn lưu động Phạm vi giá của các sản phẩm cạnh tranh Dòng tiền Rào cản gia nhập thị trường
Vòng quay hàng tồn kho Áp lực cạnh tranh
EPS Dễ dàng rút lui khỏi thị trường PE Rủi ro liên quan đến kinh doanh
Vị thế cạnh tranh (CP) Vị thế ngành (IP)
Thị phần Tiềm năng tăng trưởng Chất lượng sản phẩm Tiềm năng lợi nhuận Vòng đời sản phẩm Ổn định tài chính Lòng trung thành của khách
Mức sử dụng năng lực Mức sử dụng nguồn lực Bí quyết công nghệ Dễ dàng gia nhập thị trường Kiểm soát các NCC và nhà phân
phối Năng suất, mức sử dụng năng lực
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 7Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 15
Ví dụ
Vị thế chiến lược nội bộVị thế chiến lược ngoài thị trường
+2,75
+3
A(+3,+2,75
-2,25 -1,75
+4,75
Tấn công
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 8Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 17
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 9Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 19
Ma trận BCG
Ma trận vuông cấp 2,
Trục hoành biểu diễn thị phần tương đối,
Trục tung biểu diễn tỉ lệ tăng trưởng của thị trường Mỗi vòng tròn trên ma trận là 1 SBU
Tâm vòng tròn là vị thế của SBU được xác định bằng Thị phần tương đối và Tỉ lệ tăng trưởng
Độ lớn của vòng tròn tương ứng với doanh thu
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 20
Ứng dụng của ma trận SPACE
dạng hóa
- Véctơ ở góc thận trọng: DN không nên liều lĩnh quá Các chiến
lược chuyên sâu
liên doanh
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 10Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 21
(Dogs)
Trung bình 10-25%
Thấp 0-10%Thị phần tương đối
trường
Ngôi sao Dấu hỏi
Bò sữa Con chó
Cao Thấp
Khả năng tạo dòng tiền
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 11Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 23
Ma trận BCG
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 24
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp Ma trận BCG
Trang 12Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 25
Ma trận BCG
X %
Thị phần tương đối Tăng trưởng thị trường
Đầu tư duy trì thị phần Đầu tư tăng trưởng thị
phần nếu có tiềm năng; hoặc loại bỏ nếu
không có triển vọng
Duy trì thị phần Loại bỏ hoặc chờ
đợi thị trường tăng trưởng
Cao Thấp
Ví dụ về lập Ma trận BCG
Đơn vị Doanh số (Tr.USD)
Số đối thủ
Doanh số của 3 đơn vị dẫn đầu (Tr USD)
Tăng thị trường
Trang 13Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 27
Tầm quan trọng và thị phần tương đối của các SBU
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 28
Vị trí của các SBU trên ma trận BCG
X %
Tăng trưởng thị trường
1,5 0,7
7 15
5 18
4 0,2
A B
Trang 14Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 29
Đánh giá tổ hợp kinh doanh
Công ty có nhiều khả năng có dòng tiền dương từ nguồn thu của đơn vị C và E lớn hơn nhu cầu đầu tư cho đơn vị A và B
Cần đầu tư vào đơn vị B để giữ vững thị phần và nuôi
dưỡng đơn vị A có triển vọng trở thành SBU ngôi
Duy trì thị phần của đơn vị C và E
Thu hẹp, cắt bớt hoạt động hoặc thu hoạch đối với đơn vị D
Biến quan tâm
Độ hấp dẫn của ngành kinh doanh
Quy mô và tốc độ thị trường Mức độ cạnh tranh
Mức lợi nhuận trong ngành
Vị thế cạnh tranh của hoạt động KD (SBF, SBU)
Nguồn lực và khả năng
Sản phẩm/dịch vụ (kiểu dáng, mẫu mã, CL, giá cả…) Thị phần, thương hiệu (tên tuổi, danh tiếng…)
Ma trận GE (Mc Kinsey) 3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 15Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 31
1 Quy mô ngành 2 Tăng trưởng ngành 3 Mức lợi nhuận ngành 4 Mức vốn đầu tư
5 Tính ổn định của công nghệ 6 Cường độ cạnh tranh
7 Những tác động của môi trường
1 Thị phần
2 Bí quyết công nghệ 3 Chất lượng sản phẩm 4 Dịch vụ hậu mãi 5 Sự cạnh tranh về giá
6 Các khoản phí hoạt động thấp 7 Năng suất
Kj =CijVi Kj: điểm theo trọng số của SBU thứ j (j=1,m ) Cij: điểm số của tiêu thức thứ i của SBU thứ j Vi: trọng số của tiêu thức thứ i (i=1,7); Vi=1
Các tiêu chí đánh giá (Hill & Jones, 1992)
Ma trận GE
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 32
Phân loại các SBU
1 2,33 3,67 5
CAO
SBU mạnh nhất
SBU trung bình
SBU dấu chấm hỏi
Ma trận GE
5 3,67
2,33
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 16Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 33
Độ hấp dẫn của ngành
Thấp Trung bình
Cao
Chọn lựa
Hoặc: Theo chiến lược đầu tư
& tăng trưởng
Chọn lựa
Hoặc: Theo chiến lược thu
hoạch hoặc loại bỏ
Duy trì và thu hoạch
- Đầu tư duy trì nguồn lực, vị thế cạnh tranh - Thu hoạch khi dòng tiền tự do âm
Thu hoạch hoặc loại bỏ
- Đầu tư tối thiểu
- Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương - Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm
Đầu tư và tăng trưởng
- Đầu tư để khai thác xu hướng thị trường tích cực
- Duy trì hoặc tăng cường vị thế cạnh tranh - Gánh chịu dòng tiền tự do âm
Các chiến lược chuẩn cho toàn bộ tổ hợp kinh doanh
Vị thế cạnh tranh
Tiêu chí đánh giá Đánh giá 1 Quy mô ngành
2 Mức tăng trưởng của ngành
3 Mức lợi nhuận của ngành 4 Mức vốn đầu tư
5 Tính ổn định của công nghệ
6 Cường độ cạnh tranh 7 Những tác động môi trường
Nhỏ Cao Cao T/bình
Cao Thấp Thuận
Ma trận GE
Ví dụ mức hấp dẫn của ngành
Tiêu chí đánh giá Đánh giá 1 Thị phần
2 Bí quyết công nghệ 3 Chất lượng sản phẩm 4 Dịch vụ hậu mãi
5 Khả năng cạnh tranh về giá 6 Các khoản chi phí hoạt động thấp
7 Năng suất lao động
Thấp Cao Tr/bình
Yếu Yếu Cao Thấp
Ví dụ vị thế cạnh tranh
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 17Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 35
1.Quy mô ngành
2.Mức tăng trưởng của ngành
3.Mức lợi nhuận của ngành
0.3 0.6 0.8 0.3 0.4 0.4 0.4
3.2
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 36
1.Thị phần
2.Bí quyết công nghệ
3.Chất lượng sản phẩm
4.Dịch vụ hậu mãi
5.Khả năng cạnh tranh về giá
7.Năng suất lao động
0.30 0.10 0.10 0.10 0.20 0.10 0.10
0.6 0.4 0.3 0.2 0.4 0.2 0.2
2.3
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 18Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 37
Ví dụ ví trí của SBU
1 5
CAO
Ma trận GE
5 7
2,3 3,2
Nhận xét:
Cần có sự cân đối trong cấu trúc kinh doanh giữa các hoạt động làm ra tiền và các hoạt động cần đầu tư (nhóm 1,2,3 & nhóm 4)
Trang 19Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 39
Ví dụ về lập ma trận GE
5 Tính ổn định của công nghệ 0,10 Trung bình Ổn định Trung bình
7 Những tác động môi 0,10 Thuận lợi Thuận lợi Kh thuận lợi
Giả sử Công ty hoạt động trong 3 ngành I, II, III với trọng số đánh giá và các yếu tố tạo nên sự hấp dẫn của các ngành như sau:
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 40
Ví dụ về lập ma trận GE
5 Khả năng cạnh tranh về giá 0,20 Tốt Tốt Trung bình Kém
Hãy đánh giá và đề xuất tổ hợp ngành nghề Kinh doanh cho Công ty Công ty có 4 đơn vị kinh doanh (A hoạt động trong ngành I, B
ngành II; C và D trong ngành III) Các yếu tố tạo vị thế cạnh tranh:
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 20Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 41
Tầm quan trọng của các SBU
2 Mức tăng trưởng của ngành 0.15 3 Mức lợi nhuận của ngành 0.20 4 Mức vốn đầu tư 0.10 5 Tính ổn định của công nghệ 0.10 6 Cường độ cạnh tranh 0.20 7 Những tác động môi 0.10
4 5 4 3 3 3 4
5 4 3 1 4
2
4 2 2 3 4 3 3 2
0.60 0.75 0.30 0.75 0.60 0.30 0.80 0.60 0.60 0.30 0.10 0.40 0.30 0.40 0.30 0.60 0.40 0.60 0.40 0.40 0.20 3.75 3.25 2.70
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 21Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 43
Đánh giá vị thế cạnh tranh của các SBU
Tiêu chí đánh giá Trọng số Điểm đánh giá Điểm số A B C D A B C D Doanh số (triệu USD) 150 100 40 10
1 Thị phần 0.30 2 Bí quyết công nghệ 0.05 3 Chất lượng sản phẩm 0.15 4 Dịch vụ hậu mãi 0.10 5 Khả năng cạnh tranh về giá 0.20 6 Các khoản C.phí hoạt động 0.10 7 Năng suất lao động 0.10
4 4 5 4 4 5 4
2 3 4 3 4 4 4
2 2 2 2 3 3 2
1 2 2 2 2 2 2
1.2 0.6 0.6 0.3 0.2 0.15 0.1 0.1 0.75 0.6 0.3 0.3 0.4 0.3 0.2 0.2 0.8 0.8 0.6 0.4 0.5 0.4 0.3 0.2 0.4 0.4 0.2 0.2 4.25 3.25 2.30 1.70
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 44
1
2,7 3,25
A
C D
B
3,75
4,25 1,7
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 22Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 45
Đánh giá tổ hợp kinh doanh
Đầu tư khai thác xu hướng thị trường tích cực và duy trì vị thế cạnh tranh của đơn vị A
Đầu tư khai thác xu hướng thị trường tích cực và tăng cường vị thế cạnh tranh của đơn vị B
Công ty có nhiều khả năng có dòng tiền âm do cần đầu tư cho đơn vị A và B
Có thể hợp nhất 2 đơn vị C và D cùng kinh doanh trong ngành III nếu cùng 1 địa bàn để nâng cao vị thế cạnh tranh
Mục đích
Xác định vị trí các yếu tố liên quan đến hoạt động của Công ty hoặc từng SBU
Gợi ý phương án chiến lược cho Công ty hoặc từng SBU
Biến quan tâm
Độ thuận lợi của môi trường bên ngoài (EFE matrix)
Độ mạnh yếu của các yếu tố nội bộ (IFE matrix)
Ma trận yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) 3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Trang 23Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 47
Ma trận IE (Internal – External Matrix)
Ma trận IE đặt các SBU khác nhau của một doanh nghiệp vào ma trận có 9 ô IE được lập dựa trên 2 thông số:
Tổng số điểm của ma trận IFE là tọa độ trên trục X Tổng số điểm của ma trận EFE là tọa độ trên trục Y
Mỗi SBU phải thiết lập ma trận IFE và EFE để trên cơ sở đó thiết lập ma trận IE của công ty
Trục X thể hiện tổng số điểm của ma trận IFE, trục Y thể hiện tổng số điểm của ma trận EFE :
Nếu tổng số điểm từ 1.0 – 1.99 là yếu về nội bộ/so đối thủ Nếu tổng số điểm từ 2.0 – 2.99 là trung bình
Nếu tổng số điểm từ 3.0 – 4.0 là mạnh
Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 48
1 2,33 3,67 5
6
TRUNG BÌNH CAO
Ma trận yếu tố bên trong – bên ngoài (IE)
5 3,67
2,33
3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp