Bài tập trắc nghiệm Môn Kiểm soát Nội bộ

47 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp
Bài tập trắc nghiệm Môn Kiểm soát Nội bộ

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ Trắc nghiệm bài tập Môn Kiểm soát Nội bộ

Trang 1

TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ

1 Theo tiêu chuẩn ISO 9001: “sản phẩm là kết quả của các hay các a) Hoạt động, quá trình

b) Quá trình, hành độngc) Hệ thống, quá trình d) Quá trình, hệ thống

2 Theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 sản phẩm trong tổ chức được hiểu là: a) Đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phận.

Trang 2

c) Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp d) Tất cả các câu trên đều sai

4 Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm (dịch vụ) ta cần tác động trướchết vào:

a) Các thuộc tính công dụng

b) Các thuộc tính thụ cảm – Thầy nói không phải là đáp án

c) Quảng cáod) Giảm giá bán

5 Yếu tố nào sau đây thuộc tính thụ cảm của sản phẩm

A Giá bán

B Độ an toàn khi sử dụng sản phẩm C Chi phí sản xuất ra sản phẩm

D Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

6 Tổn thất lớn nhất do chất lượng xấu gây ra là:

Trang 3

A Mất lòng tin của khách hàngB Tai nạn lao động

C Tỷ lệ phế phẩm caoD Chi phi kiểm tra lớn

7, Thuộc tính công dụng của sản phẩm (dịch vụ) là:

Trang 4

Phần cứng – nhu cầuPhần mềm – thuộc tính

9 Mức độ tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu thuộc thuộc tỉnh nào của

A Kinh tế

B Kỹ thuật

C Mức độ gây ô nhiễmD Tính tiện dụng

10 Tỉnh cân đối của sản phẩm thuộc thuộc tỉnh nào của sản phẩm

A Tỉnh kỹ thuật

B Tinh thẩm mỹ

C Tinh tiện dụngD Tính độc đáo

Trang 5

11 Khi nhắc tới lỗi “dính chân ga" của một số dòng xe hợp của hàngTOYOTA người ta muốn nhắc tới thuộc tỉnh nào của sản phẩm

A Tính kỹ thuật của sản phẩm

B Độ tin cậy của sản phẩm C Độ an toàn của sản phẩmD Tuổi thọ của sản phẩm

12 Phần cứng của sản phẩm liên quan đến

A Khả năng tài chính của nhà sản xuất

B Các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệu

C Kết quả hoạt động của các quá trình D Các thuộc tỉnh hạn chế của sản phẩm

13 Theo Anh/Chị phàn nàn loại nào của khách hàng sau đây là quantrọng nhất

A Về tuổi thọ sản phẩm

B Về thời gian hàng quá chậm, thái độ người bán không thân thiên

C Về giả cả hơi cao

Trang 6

D Về công suất thiết bị

14 Sản phẩm có thể là

A Một vật thể B Một ý trongC Một dịch vụ

D Câu A và C

15 Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ Điểm nào trong cácđiểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.

A Sản phẩm hiện thực B Sản phẩm hữu hình

Trang 7

B Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường

C Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.D Câu A và C

17 Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng,giá cả, kiểu dáng được gọi là sản phẩm:

A Mua theo nhu cầu đặc biệtB Mua có lựa chọn

C Mua theo nhu cầu thụ động

D Sử dụng thường ngày.

18 Điều nào sau đây cho thủy bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanhlà cần thiết ngoại trừ hiện:

A Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều

B Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nótiện lợi và sang trọng hơn.

C Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệuhàng hóa

Trang 8

D Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoa & Bao gỏi Hoatăng giá trị sử dụng của hàng hóa.

19 Thứ tự đóng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm làA Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái

B Triển khai, bảo hòa, tăng trưởng, suy thoáiC Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai

D Không câu nào dùng.

Triển khai – tăng trưởng - bão hoà - suy thoái

20 Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm đượcbán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

A Bao hoa B Trên khai

C Tăng trưởng

D Suy thoái

21 Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sảnxuất được gọi là:

Trang 9

A Tài sản cố địnhB Vật tư dịch vụ

C Nguyên nhiên vật liệu

D Thiết bị phụ trợ

22 Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào ?

A Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực B Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô linh và sản phẩm mở rộng C Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộngD Câu A và B

24 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chọn làm những nhóm chính nào?

A Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóaB Hàng hóa dựa trên giá cả

C Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩmD Câu A và C

Trang 10

25 Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào.

A Sản phần dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp B Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp

C Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùngD Câu A và C.

27 Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm

A Giới thiệu, trưởng thành, tăng trưởng và suy thoáiB Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa

Trang 11

C Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái

D Tất cả đều sai

28 Dịch vụ là gì?

A Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phía mang tính vô hình và không dẫn đếnsở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả.

B, Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mua tỉnh hơn hình và không dấu đếnsự sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

C Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đếnsở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

D Tất cả đều sa

29 Đặc điểm của dịch vụ là?

A Tinh vô hình B, Tỉnh lệ thuộc

C Không cắt trở được và không ổn định D Tất cả đều đúng

Trang 12

30 Tỉnh lệ thuộc của dịch vụ còn được gọi là

A Không tách rời khỏi người sử dụng.

Phần 2:

1 Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được:

A Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi việcthực hiện trong tổ chức

B Thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcC Được phê duyệt bởi giám đốc X

D Câu A,B,C đều đúng

2 Theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, sản phẩm trong tổ chức được hiểulà:

a Đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phận Xb Dịch vụ

c Tính sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp của mỗi ngườid Câu a, b, c đều đúng

3 Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tếlà:

a Sản phẩm của quá trình hoạch định

Trang 13

b Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời hạnvà kinh phí

c Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệu quả dựán

5 Kiểm soát chất lượng là:

a Theo dõi việc thực hiện các hoạt độngb Kiểm soát các sản phẩm ở mỗi công đoạn

c Tập trung và kiểm soát các biện pháp thực hiện các yêu cầu chất lượngđã được hoạch định và cam kết

d a, b, c đều đúng

6 Khi thiết lập QMS, lãnh đạo tổ chức và các nhà tư vấn cần phải:

a Xác định chính xác tên các sản phẩm được tạo ra ở mỗi quá trìnhb Xác định trình tự và mối tương tác giữa các quá trình tạo ra sản phẩmc Quan tâm tới sơ đồ tổ chức sẵn có X

d a, b, c đều đúng

7 Để xác định chất lượng dịch vụ của 1 tổ chức, giám đốc và lãnh đạocác bộ phận cần:

Trang 14

a Chủ yếu dựa vào thực trạng của tổ chức

b Dựa vào các yêu cầu của khách hàng và các bên quan tâmc Dựa vào những mong muốn của CBCNV

d Câu a,b,c đều sai

8 Để vận hành một thủ tục quy trình có hiệu lực theo ISO 9001:2015,chúng ta cần:

a Soạn thảo thật cụ thể, bao trùm các khía cạnh chính của hoạt động theoyêu cầu của khách hàng và các bên quan tâm

b Lưu lại hồ sơ

c Các chuẩn hóa chất lượng các quá trình và sản phẩmd a, b, c đều đúng

11 Biểu kiểm tra (Checklist) gồm các câu hỏi để tìm hiểu một vấn đề là:

a Hồ sơ chất lượng trong quá trình đánh giá b Dữ liệu khách quan để

c Công cụ …được sử dụng trong tổ chức

12 Đầu vào của quá trình xem xét của lãnh đạo một tổ chức bao gồm:

a Những thông tin được rút ra từ việc phân tích các hồ sơ khi thực hiệncó liên quan đến các chuẩn mực chất lượng QMS

b Kết quả của đánh giá nội bộ

c Phản hồi của khách hàng, các bên quan tâm, các CBCNV trong tổ chứcd a, b, c đều đúng

13 Đầu vào của thiết kế và phát triển của một sản phẩm phải bao gồm:

Trang 15

a Các thông tin trong quy chế của tổ chức

b Những thông tin về thiết kế và phát triển của sản phẩm trước đó, của tổchức hoặc một tổ chức nào đó

c Những thông tin về tiến bộ khoa học, kỹ thuật có liên quand a, b, c đều đúng

14 Bên quan tâm của tổ chức là:

a Các khách hàng nội bộ và bên ngoàib Các chủ sở hữu đầu tư và các đối tác

c Các cơ quan quản lý nhà nước, các hiệp hội d a ,b ,c đều đúng

16 Mục tiêu chất lượng được thiết lập:a Ở ban lãnh đạo cao nhất

b Tại phòng đảm bảo chất lượng để thức đẩy và theo dõi thực hiện trongtổ chức

c Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chứcd câu a,b,c đều đúng

17 D Quá trình là:

a Một công đoạn tạo ra sản phẩm

b Tập hợp các hoạt động có liên quan và tương tác lẫn nhau để biến đổiđầu vào thành đầu ra

c Cách thức để tiến hành một hoạt độngd a,b,c đúng

Trang 16

18 B Kiểm soát các phương tiện theo dõi và đo lường trong các phòng thínghiệm là:

a Hiệu chuẩn hoặc kiểm tra 19 C Hành động khắc phục là:

20 Kiểm soát chất lượng: B không phải

45 Sản phẩm được coi là có chất lượng khi:

a Thỏa mãn nhu cầu khách hàng

b Thỏa mãn nhu cầu của các bên có liên quanc Thỏa mãn nhu cầu xã hội

d Phù hợp với nhu cầu của khách hàng và các bên có liên quan

46 Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2015 “Chất lượng là mức độ của một tậphợp … của sản phẩm, hệ thống hoặc quá trình … của khách hàng và cácbên có liên quan”

a Các đặc tính vốn có, thỏa mãn nhu cầub Thỏa mãn nhu cầu, các đặc tính vốn cóc Các đặc tính vốn có, phù hợp với nhu cầud Phù hợp với nhu cầu, các đặc tính vốn có

47 Chất lượng sản phẩm là:

a Sự tương tác hiệu quả các yếu tố trong quá trình thực hiện

Trang 17

b Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có, lâu bền đáp ứng các yêucầu của khách hàng và các bên quan tâm

c Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra vàchất lượng đầu ra của quá trình trước

d a,b,c đều đúng

48 Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường,vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhậncủa:

a Nhà sản xuất

b Đối thủ cạnh tranhc Khách hàng (gg search)d Đại lý tiêu thụ

49 Trong các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm, yếu tố nào ảnhhưởng lớn nhất tới chất lượng sản phẩm:

a Máy móc, thiết bịb Phương pháp quản lýc Nguyên nhiên vật liệud Con người

50 Chất lượng sản phẩm, phụ thuộc lớn vào:

A Máy móc, thiết bịB Phương pháp quản lýC Nguyên nhiên vật liệu

Trang 18

D Khả năng tài chính

51 Chất lượng là khái niệm:

A Không thể đo lường, nắm bắt đượcB Có thể đo lường, nắm bắt được

C Có thể đo lường thông qua đối thủ cạnh tranh gâu gâu gâu 🤸‍‍‍♂‍ ‍♂‍D Có thể đo lường thông qua mức độ thỏa mãn của khách hàng và chi phí

chất lượng

52 Khái niệm chất lượng nào quan trọng nhất trong những khái niệmsau:

A Chất lượng phải thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế

B Chất lượng phụ thuộc vào toàn bộ vòng đời sản phẩm (chất lượngkhông chỉ phụ thuộc vào việc sản phẩm có đạt được các chỉ tiêu kỹthuật thiết kế hay không, mà còn phụ thuộc vào cách sản phẩm đượcsản xuất, vận chuyển, bảo quản và sử dụng trong suốt toàn bộ vòng đờicủa nó.)

C Đích của chất lượng là tỷ lệ phế phẩm thấp

D Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn quốc tế (loạivì có những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế nhưng không phải chấtlượng)

Trang 19

53 Quan niệm về chất lượng:

A Không giống nhau, tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanhnghiệp

B Giống nhau ở mọi nơi và giải quyết theo cùng một cách

C Quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và các bên quan tâm

D Cần đầu tư công nghệ hiện đại để sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩnquốc tế

54 Biện pháp quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm:

A Đổi mới công nghệ, thiết bị

B Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra

C Tổ chức hệ thống bán hàng và bảo dưỡng sau bán hàng

D Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết công việc cho cácthành viên

55 Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng quản lý

A Các biện pháp kinh tếB Các biện pháp kỹ thuậtC Các biện pháp Marketing

D Các biện pháp giáo dục, đào tạo

56 Trong yếu tố con người, đối tượng ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượngsản phẩm là:

A Những nhân viên trong tổ chức

Trang 20

B Các nhà quản trịC Các cổ đông

C Các nhân viên thừa hành

D Nhà quản trị và nhân viên trong bộ phận quản lý chất lượng

58 Quan điểm “chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn” là quan điểm:

A Đúng, vì đầu tư chi phí lớn sẽ mua được công nghệ tiên tiến để sản xuấtra các sản phẩm có chất lượng cao.

B Đúng, vì không có nguồn tài chính lớn sẽ không cải tiến được hệ thốngsản xuất để tạo ra các sản phẩm có chất lượng cao.

C Sai, vì đầu tư không hiệu quả thì sẽ không tạo ra sản phẩm có chấtlượng như ý muốn

D Sai Vì việc “làm đúng ngay từ đầu” giúp cho chất lượng sản phẩmđược nâng cao và ít chi phí nhất.

59 Trong bài học “quy lỗi chất lượng kém cho người lao động” khi cósản phẩm sai hỏng hoặc kém chất lượng xảy ra, tỷ lệ lỗi đối với nhà quảntrị và nhân viên thừa hành lần lượt là:

A 80% và 20%

Trang 21

B 20% và 80%C 50% và 50%D 10% và 90%

60 Trong bài học “quy lỗi chất lượng kém cho người lao động” ôngWilliam E.Deming cho rằng: khi có sản phẩm sai hỏng hoặc kém chấtlượng xảy ra, tỷ lệ lỗi đối với nhà quản trị (hệ thống) và nhân viên thừahành lần lượt là:

A 80% và 20%B 20% và 80%C 50% và 50%D 94% và 6%

61 Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, cần giảiquyết trước tiên:

A Các yếu tố sản xuất

B Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệpC Các yếu tố liên quan tới khách hàng

D Các yếu tố về khả năng tài chính

62 Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm được xây dựng dựa trên cơ sởlượng hóa các thuộc tính của chúng căn cứ vào các nhu cầu cụ thể củakhách hàng

A Đúng

Trang 22

D Học hỏi và theo sát đối thủ cạnh tranh

64 Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào

A Lực lượng lao động dồi dàoB Phương pháp quản lý

C Phương thức quảng cáoD Khả năng tài chính

65 Quản lý là:

A Xem xét sự tương tác giữa các quá trình trong QMS

B Các hoạt động như lập kế hoạch, thực hiện, sử dụng nguồn lực, chămsóc khách hàng và kiểm soát các hoạt động trên

C Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra vàchất lượng đầu ra của quá trình trước.

D a,b,c đều sai

66 Cần quyết định điều gì trước tiên trong quản lý chất lượng

Trang 23

A Các quyết định liên quan đến chất lượngB Các quyết định liên quan đến quảng cáoC Các quyết định liên quan đến sản phẩmD Các quyết định liên quan đến ngân sách

67 Hệ thống quản lý chất lượng trong tổ chức theo ISO 9001:2015

69 Khi soạn thảo 1 thủ tục quy trình theo yêu cầu của ISO 9001:2015chúng ta nên:

A Soạn thảo thật đơn giản.

B Soạn thảo trung thực những gì bạn sẽ làm được.C Soạn thảo thật chi tiết nhưng dễ nhớ.

D Câu a,b,c đều đúng.

Trang 24

70 Khi xây dựng QMS ISO 9001:2015, mỗi tổ chức phải quan tâm chủyếu và quan trọng nhất tới:

A Mong muốn của ban giám đốcB Chức năng của tổ chức

C Khách hàng bên ngoài, xã hội, CBCNV trong tổ chức và các bên quantâm khác

C Cộng đồng xã hộiD a,b,c đều đúng

73 Trong dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ nào dưới đây là khả thi, tiếtkiệm và quan trọng nhất đối với bệnh nhân nghèo:

A Cách đón tiếp đơn giản, thân mật

Trang 25

75 Dưới quan điểm của người khách hàng, bộ phận nào trong tổ chứcđưa lại nhiều lợi ích nhất cho họ:

A Phòng kinh doanhB Ban giám đốc

C CBCNV và sự tiếp đónD Câu a,b,c đều đúng

76 Khi lập kế hoạch chất lượng để thực hiện một nhiệm vụ cần phải:

A Dựa vào từng mục tiêu chất lượng cụ thể đã được giám đốc phê duyệtđể soạn thảo một phương án thực hiện

B Thiết lập các mẫu hồ sơ

C Chuẩn bị đầy đủ các nguồn lựcD a,b,c đều đúng

Trang 26

77 Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tếlà:

A Sản phẩm của quá trình hoạch định

B Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời ban vàkinh phí

C Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệuD Câu a,b,c đều đúng

78 Mục tiêu chất lượng được thiết lập:

A Ở ban lãnh đạo cao nhất

B Tại phòng đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi thực hiện trongtổ chức.

C Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chức.D Câu a,b,c đều đúng.

79 Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được

A Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõiviệc thực hiện trong tổ chức

B Thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcC Được phê duyệt bởi giám đốc

D Câu a,b,c đều đúng

Ngày đăng: 08/05/2024, 20:34

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan