trắc nghiệm kinh tế chính trị

22 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp
trắc nghiệm kinh tế chính trị

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Nhận định nào đúng trong mối quan tăng hệcường độ lao động CĐLĐ với giá trị hàng hoá?. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hànghoá; làm thay đổi cơ c

Trang 1

Page 1 of 22 /decor by navy

TR CẮ NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Trang 2

MỤC LỤC

CH NGƯƠ 1 7

ĐỐI T NG, PHƯỢ ƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT MÁC – LÊNIN 7

1 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:7 2 Chức năng thực tiễn của kinh - tế chính Mác- trịLênin đối với sinh viên là: 7

3 Đối tượng nghiên cứu của kinh - tế chính trị Mác-Lênin là: 7

4 Đặc điểm của phương pháp trừu tượnghóa khoa họctrong nghiên cứu kinh tế chính trị là 7 5 Chức năng phương pháp luậncủa kinh tế- chính Mác- trịLênin: 7

CHƯƠNG 2 8

HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CHỦ Ủ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG 8

6 Giá trị sử dụng là gì? 8

7 Hàng hóa gì?là 8

Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây? 8

8 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào? 8

9 Lao động trừu tượng là gì? 8

10 Vai trò của lao động cụ thể là gì? 9

11 Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm? 9 12 Nhận định nào đúng trong mối quan tăng hệcường độ lao động (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá ? 9

13 Giá trị cábiệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định? 9

14 Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai 9

15 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào? 9

16 Bản ất của tiền tệ gì?chlà 9

17 Khi thực hiệnchức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì? 10

14 Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông hànghoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá? 10

15 Trong kinh tế thị trường, chủ thể nàocó nhiệm vụ thực hiện khắc phục những khuyết tậtcủathị trường? 10

çç 10

Trang 3

Page 3 of 22 /decor by navy

CHƯƠNG 3 10

GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 10

16.Trong lưu thông hàng háa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư bản đã thu về được giá trị thặng dư, Giá trị thặngdưđó đó do đâu mà có 10 ?

17 Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá 10

18 Giá trị sức lao động được đolường gián tiếp bằng: 11

19 Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư 11 ?

Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động tính cóchất đặc biệt gì? 11

Thực ất giá trị thặng dư là gì?ch 11

20 Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ? 11

21 Giá trị sử dụng của hàng hóasứclao động đượccoi là: 12

22 Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? 12

23 Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì ? 12

24 Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? 12

25 Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu? 12

26 Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tưbản bất biến? 12

27 Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm: 13

28 Thực ất của tích lũy tư bản chlà gì? 13

29 Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu? 13

30 Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lýluận vềchu chuyển của tư bản như thế nào ? 13

35 Bản ất của lợi tức chcho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì? 14

36 Nguồn gốc của tiền côngtrongchủ nghĩa tưbản là: 14

37 Địa tô chênh lệch là I gì? 14

Trang 4

38 Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? 15

ç 15

CHƯƠNG 4 15

CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUY N TRONG NỀ ỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 15

39 Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ yếu trực tiếp nào? 15

40 Yếu tố nào thuộc về đầu tư trực tiếp? 15

41 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật nào? 15

46 Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì? 16

47 Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng? 16

48 Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta gì?là 17

49 Nhà nước quản lý lền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thông qua yếu tốnào? 17 50 Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? 17

51 Vấn đề nào được xem nội làdung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? 17

52 Vấn nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động của mỗi nhân, tổ đềcáchức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường? 17

53 Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm gì? 17

ç 18

CHƯƠNG 6 18

CÔNG NGHI P HÓA, HI N I HÓA VÀ H I NH P KINHỆ Ệ ĐẠ Ộ Ậ TẾ QU CỐ Ể TCỦA VIỆT NAM 18

54 Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? 18

Trang 5

Page 5 of 22 /decor by navy

55.Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, C.Mác đã khái quáttính quy luật

của cách mạng công nghiệp như thế nào? 18

56 Đặc trưng cơ bản của cuộc cáchmạng công nghiệp lần ba là gì? 18

57 Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng gì? 18

58 Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta? 18

59 Nguồn vốn để côngnghiệp hoá ở các nước tưbảncổ điển chủ yếu từ đâu? 18

60 Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố nào? 19 61.Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quáđộ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụnào? 19

62 Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì? 19

63 Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất? 19

64 Tại thi trấn có ba ngườithợ may túi xách: 19

65 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản?19 66 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m Hãy xác định trình độ bóc lột của tư bản? 20 67 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m Hãy xác định giá trị mới do người laođộng tạo ra trong quá trình sản xuất 20

68 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư? 20 69 Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m Hãy xác định lượng giá trị thặng dư tưbản hóa nếu biếttỷ suất tích lũy 60%? 20

70.Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD Tính giátrị một sản phẩm khi cường độ laođộng giảm hai lần? 20

71.Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000sản phẩm với tổng giá trị 300.000 21

USD Tính tổng giá trị sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần? 21

72 Trong điều kiện bình thường, khi sản xuất 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm là

20.000 đồng Xác định tổng giá trị sản phẩm khi năng suất lao động tăng ba lần? 21

73.Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản3/2 Tính giátrị tư liệu sản xu ất đã đầu tư? 21

74.Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản3/2 Xác địnhtiền công trả cho người lao động? 21

75 Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m Nếu thời gian lao động tất yếu là giờ 4

thì thờigian lao động thặng dư là bao nhiêu? 21 76 Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m Hãy tính giá trị tư bản lưu động khi

Trang 6

hao phí máy móc thiết bị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị tính USD) 22 77.Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư là 22 600.00 USD; cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200% Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm?

22

78 Vốn tư bản 1.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=100% Xác định tỷ suất lợinhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? 22

Trang 7

Page 7 of 22 /decor by navy

CHƯƠNG 1

1 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp nhữngthành tựu của:

A Kinh tế chính trịcổ điển Anh B Chủ nghĩatrọngnôngC Chủ ng hĩatrọng thươngD Kinh tế- chínhtrị tầmthường

2 Chức năng thực tiễn củakinh tế - chính trị Mác Lênin đối với sinh viên là:- A Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo

B Phát hiện bảnchất của các hiện tượng và quátrìnhkinh tế.C Cơ sở để nhận thức đượccác qui luật vàtínhquiluật trongkinh tế D Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung

3 Đối tượng nghiên cứu của kinh - tế chính trị Mác-Lênin là: A Sản xuất của cải vật chất

B Quan hệ xã hội giữangười vớingười

C Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển

D Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng

4 Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là

A Tìm được bảnchất củađối tượng nghiên cứu B Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu C Tìm được hìnhthức củađối tượng nghiên cứu D Tìm được ý nghĩa củađốitượng nghiên cứu.

5 Chức năng phương phápluận của kinh tế chính - trị Mác Lênin:- A Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung

Trang 8

B Là nềntảng lý luận khoa họccho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác C Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tếD Các đáp án kia đều đúng.

ç CHƯƠNG 2

6 Giá trị sử dụng là gì?

A Tất cả các phương án còn lại B Là tính hữu ích của sản phẩmC Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm

D Là công dụng củasản phẩmcó thể thoả mãn nhu cầu nào đócủa conngười7 Hàng hóa là gì?

A Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi,mua bán.

B Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người

C Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người

D Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó

Giá ị củtr a hàng hóa đư ợc xác nh đị bở ếu tố i y nào sau đây?E Sự khan hiếm của hàng hóa.

B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.

C Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy.

D Công dụng hàng hóa.8 Giá ị tr hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?

A Từ sản xuất hàng hóa.B Từ phân phối hàng hóa C Từ trao đổi hàng hóa

D Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa 9 Lao động trừu tượng là gì?

A Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.

B Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào

Trang 9

Page 9 of 22 /decor by navy

C Là lao động của những người sản xuất nói chungD Cả 3 phương án kia đều đúng

10 Vai trò của lao động cụ thể là gì? A Nguồn gốc của của cảiB Nguồn gốc của giá trịC Nguồn gốc của giá trị trao đổiD Tất cả các phương án còn lại

11 Tác động c a nhân tố nào dướủ i đây làm thay đ i lưổ ợng giá trị của m đơn vị sản ột phẩm?

A Cường độ lao động.B Năng suất lao động

C Cả cường độ lao động và năng suất lao động D Mức độ nặng nhọc của lao động.

12 Nhận đị nh nào đúng trong mối quan hệ tăng cường độ lao độ ng (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá ?

A Tăng CĐLĐ thì giá trị đơn vị hàng hoá không thay 1 đổiB Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ

C Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoátăng lên và giá 1 trị đơn vị hàng hoá cũngtăng lêntương ứng

D Tất cả các đáp án còn lại

13 Giá ị ệt của tr cá bi hàng hóa do yếu tố nào quyết định? A Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.B Hao phí lao động của ngành quyết định

C Hao phí lao động cábiệt của người sản xuất quyết định D Tất cả các đáp án còn lại.

14 Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai E Lao động khẩn trương hơn

F Lao động nặng nhọc hơn.G Laođộng căngthẳng hơn

H Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.

15 Tăng năng suất lao động và tăng cư ng đờ ộ lao động gi ng nhau ố ở điểm nào? I Đều làm giá trịđơn vị hàng hóa giảm

J Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian K Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.L Cả ba phương án kia đều đúng.

16 Bản ất củch a tiền tệ là gì?M Là thước đo giá trị của hàng hóa.

Trang 10

N Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán

O Là hàng hóa đặc biệt đóngvai trò là vật ngang giá chung thống nhất.P Là vàng, bạc.

17 Khi ực ện ức th hi ch năng phương ti ện lưu thông, tiền dùng để làm gì? Q Tiền là thước đo giá trịcủa hàng hóa.

D Quy luật lưu thông tiền tệ

15 Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phụcnhữngkhuyết tật của thị trường?

A Nhà phân phốiB Người sản xuấtC Người tiêu dùngD Nhà nước

ç CHƯƠNG 3

16 Trong lưu thông hàng háa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư bản đã thu về được giá trịthặng dư, Giá trị thặng dư đó đó do đâu mà có ?

A Mua rẻ bán đắt.

B Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại C Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.D Tiết kiệm đượcchi phí nguyên vật liệu.17 Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá

A Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu

Trang 11

Page 11 of 22 /decor by navy

B Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu C Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu sản

xuất cần thiết

D Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu sảnxuất

18 Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

A Giá trịnhững tư liệu sản xuất để nuôisống người laođộng.

B Giá trịnhững tư liệu sinh hoạt cần thiết đểtái sảnxuất ra sứclao độngC Giá trị sử dụng những liệu tư tiêu dùng để nuôi sống người lao động D Giá trịnhững tưliệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản

19 Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? A Tư bản bất biến.

B Tư bản khả biến C Tư bản cố định.D Tư bản lưu động.

Giá trị sử dụ của ng hàng hoá sức lao động có tính ch ất đặc bi gì?ệt E Tạo racủa cải nhằmthỏa mãn nhu cầucon người.F Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.G Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.

H Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động Thực ất ch giá trị thặng dư là gì?

I Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản

J Phần tiền lời mà chủ tưbản thu được sau quá tŕnh sảnxuất.

K Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không

L Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.20 Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ?

A Là cấu tạo tư bản xét về lượnggiữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng nhữngtư liệu sản xuất đó.

B Làcấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trịquyết định.

C Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.

Trang 12

D Là cấutạo tư bản màcác bộ phận của nó cóquan hệ gắn bó hữu cơvới nhau.21 Giá trị sử dụng của hàng hóasức lao động đượccoi là:

A Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tưbản.B Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.C Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.D Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản

22 Căn cứ vào đâu đ chia tư bản thành tư b n bể ả ất biến và tư b n khả ả bi n?ế A Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.

B Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm C Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.D Sự thay đổi về lượng trong quá trìnhsản xuất

23 Điểm giống nhau giữa phương pháp sản ất xu giá ị tr thặng dư tuyệt đối vàphương pháp sản ất xu giá tr th ị ặng dư tương đối là gì ?

A Đều làm tăng cường độ lao động B Đều làm tăng năng suất lao động C Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.

D Đều làm giảm giá trị sức laođộng của công nhân

24 Những ý ki n dưế ới đây về phương pháp s n xuả ất giá trị thặng dư tương đố ý i,kiến nào đúng?

A Ngày lao động không thay đổi.

B Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi C Thời gian lao động thăng dưthay đổi

D Cả ba phương án kia đều đúng

25 Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ngư i lao đờ ộng muốn giảm thời gian lao đ ng trong ngày còn nhà đ u tư lộ ầ ại muốn kéo dài thời gianlao động trong ngày, gi ới hạn tối ểu của thi ngày lao độ ng là bao nhiêu?

A Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.B Bằng thời gian lao động tất yếu

C Do nhà tư bản quy định D Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.

26 Các$yếu$tố$ ới$dư đây,$yếu$tố$nào$không$thuộc$ $bản$bất$tư biến? A Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.

B Kết cấu hạ tầng sản xuất.

Ngày đăng: 08/05/2024, 16:54

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan