Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế vi mô Ehou

26 8 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế vi mô Ehou

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Bộ tài liệu được tổng hợp gồm tổng cộng 135 câu hỏi và đáp án kèm theo, có phần giải thích và gợi ý tham khảo để ôn tập môn Kinh tế vi mô EG13 của Trường đại học Mở EHOU. Bộ câu hỏi bao gồm tất cả các câu trắc nghiệm lấy điểm chuyên cần và các câu hỏi trắc nghiệm bài kiểm tra giữa kỳ.

Trang 1

EG13 - KINH TẾ VI MÔ

(Trắc nghiệm – 135 câu)

1 Sự khan hiếm bị loại trừ bởi

Chọn một câu trả lời:a Cơ chế mệnh lệnhb Cạnh tranh

c Cơ chế thị trườngd Không điều nào ở trên e Sự hợp tác

2 Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

Chọn một câu trả lời:a Không quan trọngb Vừa đủ

c Cuối cùngd Bổ sung

3 Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

Chọn một câu trả lời:a Chi phí cơ hội

b Sản xuất cái gìc Ai sẽ tiêu dùngd Kinh tế chuẩn tắce Khan hiếm

4 Nền kinh tế Việt Nam là

Chọn một câu trả lời:a Nền kinh tế hỗn hợp b Nền kinh tế mệnh lệnhc Nền kinh tế thị trường

d Nền kinh tế không khan hiếme Nền kinh tế đóng cửa

5 Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học

Chọn một câu trả lời:a Chi phí ăn uống b Chi phí mua sáchc Tất cả điều trênd Học phí

e Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

6 Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là

Chọn một câu trả lời:

a Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ

Trang 2

b Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó c Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khácd Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

e Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

7 Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:a Sản xuất

b Sự khác biệt thu nhập của quốc gia c Tiền công và thu nhập

d Tiêu dùng

e Sự thay đổi công nghệ

8 Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

Chọn một câu trả lời:a Luôn luôn đúngb Các khuyến nghịc Các ý muốn chủ quand Các đánh giá khách quan

Vì: Tuyên bố là thực chứng dựa trên các đánh giá khách quan

Tham khảo: Mục III.2: Phương pháp nghiên cứu kinh tế vi mô, Chương 1, Giáo trình Kinh tế họcvi mô

Câu trả lời đúng là:

9 Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là

Chọn một câu trả lời:a Kinh tế vĩ mô

b Kinh tế chuẩn tắcc Kinh tế vi mô d Kinh tế thực chứnge Kinh tế gia đình

10 Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:a Ổn định

b Tài năng kinh doanh c Hiệu quả

d Công bằnge Tăng trưởng

11 Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ

Chọn một câu trả lời:a Các tài nguyên thiên nhiênb Đất đai

c Chính phủ d Tài kinh doanh

Trang 3

e Các công cụ

12 Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất

Chọn một câu trả lời:a Tất cả yếu tố trên

b Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM c Không có yếu tố nào ở trên

d Trái phiếu của VNMe Tiền thuộc VNM

13 Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

Chọn một câu trả lời:a Các ngành đóng và mở

b Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường c Cả nội thương và ngoại thươngd Cả giàu và nghèo

e Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc

14 Tuyên bố thực chứng là

Chọn một câu trả lời:a Luôn luôn đúngb Về điều cần phải có

c Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định d Về đó là cái gì

15 Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi

Chọn một câu trả lời:

a So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế

b Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hìnhc So sánh các dự đoán của mô hình với thực tếd Hội các nhà kinh tế

e Tất cả các điều trên

16 Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc Điều này minh họa khái niệm

Chọn một câu trả lời:a Hợp tác

b Chi phí cơ hội c Cơ chế thị trườngd Kinh tế đónge Kinh tế vĩ mô

17 Vấn đề khan hiếm tồn tại

Chọn một câu trả lời:a Trong tất cả các nền kinh tế

b Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi

c Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tếd Chỉ trong các nền kinh tế thị trường

Trang 4

e Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy

18 Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố

Chọn một câu trả lời:a Các dự báo của mô hìnhb Về bản chất hiện tượng

c Các giả định của mô hình kinh tếd Không là tuyên bố nào ở trêne Cần phải như thế nào

19 Tuyên bố thực chứng là:

Chọn một câu trả lời:a Các khuyến nghịb Vấn đề khách quan

c Chắc chắn sẽ không xảy rad Chắc chắn sẽ xảy ra

Vì: Tuyên bố Thực chứng là dựa trên ý kiến khách quan

Tham khảo: Mục III.2: Phương pháp nghiên cứu kinh tế vi mô, Chương 1, Giáo trình Kinh tế họcvi mô

20 Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do

Chọn một câu trả lời:a Chính phủ quyết địnhb Hộ gia đình quyết địnhc Doanh nghiệp quyết địnhd Thị trường quyết định

Vì: đặc điểm của cơ chế thị trường là các vấn đề kinh tế do thị trường quyết định

Tham khảo: Mục II.2: Ảnh hưởng của cơ chế kinh tế, Chương 1, Giáo trình Kinh tế học vi mô

21 Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là

Chọn một câu trả lời:

a Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khácb Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khácc Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim

d Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó

Vì: Chi phí cơ hội là giá trị thay thế lớn nhất của hành động bị bỏ mất

Tham khảo: Mục IV.1: Chi phí cơ hội, Chương 1, Giáo trình Kinh tế học vi mô

22 Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

Chọn một câu trả lời:a Doanh thu không đổi b Doanh thu đạt cực đại

Trang 5

c Doanh thu giảmd Doanh thu tăng

Vì: Khi giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ giảm đúng 1%

Tham khảo: Mục I.4: Độ co giãn của cầu theo thu nhập, Chương 3, Giáo trình

23 Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:

Chọn một câu trả lời:a Cầu giảm

b Cung giảmc Cầu tăng d Cung tăng

Vì: cầu tăng dịch chuyển sang phải

Tham khảo: Mục III.4 : Thay đổi trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình

24 Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:

Chọn một câu trả lời:a Tất cả đều đúng.b Lượng cầu giảm

c Đường cầu dịch chuyển sang trái.d Đường cầu dịch chuyển sang phải e Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó

25 Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:

Chọn một câu trả lời:a 1250

b 2250c 1750 d 1500

Vì: P = 35, Q = 50 nên doanh thu = PxQ= 1750

Tham khảo: Mục III.2 : Xác định trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình

26 Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

Chọn một câu trả lời:a Cầu với táo giảm xuốngb Giá táo giảm xuốngc Cầu với táo tăng lên d Cầu với cam giảm xuốnge Không câu nào đúng.

Trang 6

27 Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:

P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:Chọn một câu trả lời:

a Không câu nào đúngb P = 40, Q = 6

c P = 20, Q = 20d P = 10, Q = 6e P = 60, Q = 10

28 Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

Chọn một câu trả lời:a Đường cầu dịch tráib Đường cầu dịch phảic Đường cung dịch phảid Đường cung dịch trái

Vì: Thuế sản phẩm cho cung giảm

Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình

29 Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây

Chọn một câu trả lời:a Giảm diện tích trồng lúa b Tăng diện tích trồng lúa

c Trợ cấp giá phân bón cho nông dând Miễn thuế nông nghiệp

e Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia

30 Cân bằng bộ phận là phân tích

Chọn một câu trả lời:a Cung một hàng hóab Cầu một hàng hóac Không điều nào đúngd Cung và cầu một hàng hóa

e Giá trên tất cả thị trường đồng thời

31 Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

Chọn một câu trả lời:a P = 35, Q = 25

b P = 20, Q = 25c P = 35, Q = 10d P = 35, Q = 50

Vì: Giải PT 85 - Q = 15 + Q

Sẽ được Q = 50, thay vào cung hoặc cầu thì P = 35

Tham khảo: Mục III.2 : Xác định trạng thái cân bằng, Chương 2, Giáo trình

Trang 7

32 Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

Chọn một câu trả lời:

a Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung b Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.c Không có điều nào ở trên.

d Cả cung và cầu đều giảm.e Cả cung và cầu đều tăng.

33 Cung hàng hoá thay đổi khi:

Vì: Các yếu tố khác là nhân tố ảnh hưởng đến cầu

Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình

34 Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:

Chọn một câu trả lời:

a Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhaub Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao

c Các đường bàng quan không cắt nhau

d Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp

Vì: dựa theo tính chất đường bàng quan.

Tham khảo: Mục III.2: Đường bàng quan, Chương 4, Giáo trình

35 Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

Chọn một câu trả lời:

a Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.b Không điều nào đúng.

c Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi

d Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.e Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.

36 Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:

Chọn một câu trả lời:

a Đường ngân sách xoay quanh trục X.b Đường ngân sách xoay quanh trục Y.c Độ dốc đường ngân sách giảm đi.d Độ dốc đường ngân sách tăng lêne Độ dốc đường ngân sách không đổi

Trang 8

37 Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ

Chọn một câu trả lời:

a Dịch chuyển song song ra bên ngoàib Dịch chuyển song song vào bên trongc Tất cả đều đúng

d Dốc hơn e Thoải hơn

38 Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế

Chọn một câu trả lời:

a Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấpb Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thườngc Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó d Tất cả đều đúng

e Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

39 Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

Chọn một câu trả lời:a Đường cầu dịch phảib Đường cung dịch trái c Đường cầu dịch tráid Đường cung dịch phải

Vì: Thuế sản phẩm cho cung giảm

Tham khảo: Mục II.3: Các nhân tố khác của cung, Chương 2, Giáo trình

40 Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:

Chọn một câu trả lời:a Doanh thu đạt cực đạib Doanh thu giảm c Doanh thu không đổid Doanh thu tăng

Vì: Khi giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ giảm trên 1%

Tham khảo: Mục I.4: Độ co giãn của cầu theo thu nhập, Chương 3, Giáo trình

41 Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:

Chọn một câu trả lời:a A sẽ tăng và B sẽ giảm.b Cả A và B đều tăng.c Cả A và B đều giảm.d A sẽ giảm và B sẽ tăng e A sẽ giảm còn B không đổi.

Trang 9

42 Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:

Chọn một câu trả lời:

a Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đób Đường cầu dịch chuyển sang trái c Lượng cầu giảm

d Đường cầu dịch chuyển sang phải.

Vì: Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm thì cầu sẽ giảm

Tham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình

43 Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là

Chọn một câu trả lời:a Hàng hóa xa xỉ

b Hàng hoá tự doc Hàng hoá thứ cấp d Hàng hoá thiết yếu

44 Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi

Chọn một câu trả lời:a Chính phủ

b Cung hàng hoá

c Tương tác giữa cung và cầu d Chi phí sản xuất hàng hóae Cầu hàng hoá

45 Hạn hán có thể sẽ

Chọn một câu trả lời:

a Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.

b Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái c Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.d Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

e Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.

46 Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:

Chọn một câu trả lời:

a Đường cầu dịch chuyển sang phải.b Đường cầu dịch chuyển sang trái c Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đód Lượng cầu giảm

Vì: Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm thì cầu sẽ giảm

Tham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình

47 Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

Trang 10

Chọn một câu trả lời:

a Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau b Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.c Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

d Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hànghóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

e Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

48 Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:

49 Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:

Chọn một câu trả lời:a Tiêu dùng tăng khi giá giảm.b Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.c Tiêu dùng tăng khi giá tăng.

d Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.e Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng

50 Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:

Chọn một câu trả lời:a MU1/P1 = MU2/P2

c Thường lấn át ảnh hưởng thay thế

d Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá e Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

52 Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

Trang 11

53 Cung hàng hoá thay đổi khi:

e Không phải điều nào ở trên.

54 Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:

Chọn một câu trả lời:

a Thu nhập của người tiêu dùng.b Thị hiếu của người tiêu dùng.c Giá của hàng hoá thay thế.d Công nghệ sản xuất

Vì: Giá, thị hiếu, giá hàng hóa thay thế, thu nhập là nhân tố ảnh hưởng đến cầuTham khảo: Mục I.3: Các nhân tố khác của cầu, Chương 2, Giáo trình

55 Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm

Chọn một câu trả lời:a Giá giảm và lượng cầu tăngb Giá và lượng cung giảm c Giá và lượng cầu tăngd Giá tăng và lượng cầu giảme Giá và lượng cung tăng

56 Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:

Chọn một câu trả lời:a Nên tăng sản lượng b Giảm sản lượng

c Giữ nguyên tăng sản lượng

d Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất

Vì: khi MU > 0 tăng sản lượng thì TU tăng

Tham khảo: Mục II.2.2: Cách xác định lợi ích cận biên, Chương 4, Giáo trình

57 Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:

Chọn một câu trả lời:a Không câu nào đúngb Ảnh hưởng thu nhập c Ảnh hưởng thay thếd Ảnh hưởng thứ cấpe Ảnh hưởng thông thường

Trang 12

58 Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:

Chọn một câu trả lời:

a Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu b Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

c Đường ngân sách thoải hơn.

d Đường ngân sách xoay quanh trục X

Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py nên thu nhập không ảnh hưởng đến độ dốcTham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình

59 Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ:

Chọn một câu trả lời:a Thoải hơn

b Dốc hơn

c Dịch chuyển song song vào bên trongd Dịch chuyển song song ra bên ngoài

Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py không đổi

Tham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình

60 Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thìgiá trị của việc chơi tennis là

e Giá của hàng hoá đó.

e Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.

Trang 13

63 Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ

Chọn một câu trả lời:a Giảm

b Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa c Tăng

d Không đổi

Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py.

Tham khảo: Mục III.3: Giới hạn ngân sách của người tiêu dùng, Chương 4, Giáo trình

64 Khi chi phí nhân công giảm thì:

Chọn một câu trả lời:

a Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dướib Đường FC, VC và dịch chuyển lên trênc Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới d Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên

Vì: Chi phí nhân công là chi phí biến đổi nên không ảnh hưởng đến đường FC và AFC.Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình

65 Nếu ATC tăng thì MC phải:

Chọn một câu trả lời:a ATCmin

b Nhỏ hơn ATC c Bằng ATCd Lớn hơn ATC

Vì: Xem hình vẽ 5.8 trang 147

Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình

66 Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?

Chọn một câu trả lời:a TC = AVC + AFCb TC = AVC + FCc TC = VC + AFCd TC = VC + FC

Vì: VC là chi phí biến đổiFC là chi phí cố định

Tham khảo: Mục II.3: Chi phí ngắn hạn, Chương 5, Giáo trình

67 Đường MC cắt

Chọn một câu trả lời:

Ngày đăng: 07/05/2024, 22:41

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan